a) Các cách viết 2C, 5O, 3Ca lần lượt chỉ ý gì?
b) Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các ý sau: Ba nguyên tử nitơ, bảy nguyên tử canxi, bốn nguyên tử natri.
a.Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì : 2Ca, 4Fe, 5NaCl, 3H2O b.Hãy dùng chữ số, kí hiệu hoá học và công thức hoá học diễn đạt các ý sau : Ba nguyên tử natri, bảy nguyên tử lưu hùynh, bốn phân tử canxi oxit, ba phân tử oxi
a. 2 nguyên tử Canxi,4 nguyên tử Fe,5 phân tử natri clorua,3 phân tử nước
b. Ba nguyên tử natri: 3Na
Bảy nguyên tử lưu huỳnh: 7S
Bốn phân tử canxi oxit: 4CaO
Ba phân tử oxi: 3O2
a) các cách viết sau chỉ ý gì ? : 7P,3N2,5H2O, Cu,2Cu2O, CuCO3.
b) Hãy dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau ba nguyên tử nitơ, bảy nguyên tử canxi, bốn nguyên tử natri , 5 phân tử hidro , 2 phân tử nito, 3 phân tử nước , 4 nguyên tử đồng, 1 phân tử nước, 1 phân tử Clo, 2 phân tử Brom.
c) viết CTHH của chất : Clo, Natri,Magie,oxi, Nito,Nhôm,sắt, hidro,Brom, kẽm,lưu huỳnh.
a)
7P: 7 nguyên tử photpho
3N2: 3 phân tử khí nitơ
5H2O: 5 phân tử nước
Cu: 1 nguyên tử Cu
2Cu2O: 2 phân tử đồng (I) oxit
CuCO3: 1 phân tử đồng (II) cacbonat
b)
ba nguyên tử nitơ: 3N
bảy nguyên tử canxi: 7Ca
bốn nguyên tử natri: 4Na
5 phân tử hidro: 5H2
2 phân tử nitơ: 2N2
3 phân tử nước: 3H2O
4 nguyên tử đồng: 4Cu
1 phân tử nước: H2O
1 phân tử Clo: Cl2
2 phân tử Brom: 2Br2
c) theo thứ tự: Cl2, Na, Mg, O2, N2, Al, Fe, H2, Br2, Zn, S
a) Cách viết 2 C, 5 O, 3 Ca lần lượt chỉ ý gì ?
b) Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học để diễn đạt ý các ý sau : ba nguyên tử nitơ, bảy nguyên tử canxi, bốn nguyên tử natri.
a. Các cách viết 2 C, 5 O, 3 Ca lần lượt cho ta biết có hai nguyên tử cacbon, 5 nguyên tử oxi và 3 nguyên tử canxi.
b) +Ba nguyên tử nitơ : 3 N
+Bảy nguyên tử canxi : 7 Ca
+Bốn nguyên tử natri : 4 Na.
a) Cách viết 2C ; 5O ; 3Ca chi y:
+ 2C : 2 nguyên tử cacbon
+ 5O : 5 nguyên tử oxy
+ 3Ca : 3 nguyên tử canxi
b)
+ Ba nguyên tử nito : 3N
+ Bảy nguyên tử canxi : 7Ca
+ Bốn nguyên tử natri: 4Na
a) Chỉ ý :
+ 2C : 2 nguyên tử Cacbon
+ 5O : 5 nguyên tử Oxi
+ 3Ca : 3 nguyên tử Canxi
b)
+ ba nguyên tử nitơ :3N
+ bảy nguyên tử canxi : 7Ca
+ bốn nguyên tử natri : 4Na
Các cách viết 5Cl ,5O2,8 CuSO4(Copper (II) sulfate),10 H2O, 9Na, lần lượt chỉ ý gì ? b/ Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các ý sau - Sáu nguyên tử Calcium - Bốn phân tử oxygen - Năm nguyên tử copper
Cách viết sau chỉ ý gì: 2H, 4O, 3O2, 5H2O, 2NaCl, 2CO2, 2Mg, 3Fe, Cl2, 3H2, C b, Dùng chữ số, kí hiệu hóa học và công thức hóa học để diễn đạt các ý sau: Hai nguyên tử natri, kim loại kẽm, ba phân tử nước, sáu nguyên tử hidro, hai phân tử hiđro, khí oxi.
a) 2H: 2 nguyên tử hidro
4O: 4 nguyên tử oxi
3O2: 3 phân tử khí oxi
5H2O: 5 phân tử nước
2NaCl: 2 phân tử muối ăn
2CO2: 2 phân tử khí cacbonic
2Mg: 2 nguyên tử magie
3Fe: 3 nguyên tử sắt
Cl2: 1 phân tử khí clo
3H2: 3 phân tử khí oxi
C: 1 nguyên tử cacbon
b) 2Na; Zn; 3H2O; 6H; 2H2; O2
GFGFHFGHJGJJGHJJFHFYGYFGHDFGYRIUYYURYTEYOIRTIEYRRFRFHFGEIUYTIUEHJHWHRUWHDHFHFJSHKJYWIUYRYFUYIYTYRUEGFHGBVBVJGJFGFHGDFJGDFJGHKDJHFSGFGDFHGDHFGHDFGHDFJHGKJDHGFJHHDKFHGGHKDFHGKFHGDJFJ
a/ Các cách viết 2C, 5O, 3Ca lần lượt chỉ ý gì ?
b/ Hãy dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: Ba nguyên tử nitơ, bảy nguyên tử canxi, bốn nguyên tử natri.
a/ 2C: 2 nguyên tử C
5O: 5 nguyên tử O
3Ca: 3 nguyên tửCa
b/ 3N, 7Ca, 4Na
a) 2C: 2 nguyên tử cacbon
5O: 5 nguyên tử oxi
3Ca: 3 nguyên tử canxi
b) ba nguyên tử nitơ: 3N
bảy nguyên tử canxi: 7Ca
bốn nguyên tử natri: 4Na
a)
2C: 2 nguyên tử Cacbon
5O: 5 nguyên tử Oxi
3Ca: 3 nguyên tử Canxi
b)
ba nguyên tử Nitơ: 3N
bảy nguyên tử Canxi: 7Ca
bốn nguyên tử Natri: 4Na
a. Dùng số và kí hiệu hóa học, CTHH để biểu diễn: Một nguyên tử sắt; Năm nguyên tử nhôm; ba phân tử khí hiđro; bảy phân tử nước.
b. Cách viết sau: 2 Cl; 5 S; Na; 2 O2; 6 H2O; NaCl lần lượt chỉ ý gì ?
5Fe , 5Al, 3H2,7H2O
2 nguyên tử Clo, 5 nguyên tử lưu huỳnh , 2 nguyên tử của khí oxi , 6 phân tử nước , 1 phân tử muối
câu 3;
a)các cách viết sau chỉ ý gì? 2Cu, 2H2, 3NaCl
b) dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt các ý sau: năm nguyên tử sắt, ba phân tử muối ăn, bốn phân tử khí oxi
Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học để diễn đạt các ý sau: mười nguyên tử Magie, sáu nguyên tử Natri, ba phân tử Nito, hai phân tử axit sunfuric, hai phân tử Canxicacbonat, tám phân tử nước, ba phân tử khí Hidro.
mười nguyên tử Magie: 10Mg
sáu nguyên tử Natri: 6Na
ba phân tử Nito: 3N2
hai phân tử axit sunfuric: 2H2SO4
hai phân tử Canxicacbonat: 2CaCO3
tám phân tử nước: 8H2O
ba phân tử khí Hidro: 3H2